Thiết kế thi công nhà xưởng công nghiệp Quảng Ninh

Thiết kế xây dựng nhà xưởng ở Quảng Ninh

Thiết kế thi công nhà xưởng công nghiệp tại Hạ Long, Cẩm Phả, Vân Đồn, Móng Cái, Hải Hà, Uông Bí, Quảng Yên, Đông Triều, Hoành Bồ… Quảng Ninh

–Cách tính báo giá thiết kế nhà xưởng theo diện tích xây dựng

•  Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ/m2) x Diện tích xây dựng (m2);

•  Diện tích xây dựng = Diện tích của khu đất được thể hiện trên sổ hồng (m2) x Số tầng của công trình;

•  Đơn giá thiết kế: 30.000 – 80.000 VNĐ/m2 (tùy vào diện tích của nhà xưởng).     

 Nhà xưởng hiện nay đang rất phổ biến bởi ngày càng có nhiều công việc đòi hỏi sản xuất có quy mô tương đối. Dù là nhà xưởng lớn hay nhỏ cũng có những đặc thù đặc biệt so với những hạng mục khác. Chính vì vậy, nếu đang có ý định với một nhà xưởng dù bất cứ quy mô nào cũng nên tìm hiểu kỹ về thể loại này – một trong những kiến trúc đặc thù.

Bảng báo giá thiết kế và thi công nhà xưởng
STT Nội dung công việc Đơn giá /m2 ( đồng)
1 Thiết kế nhà xưởng 30.000 – 80.000
2 Thi công nhà xưởng bê tông thép 2.500.000 – 3.500.000
3 Khách hàng có thể được giảm 50% – 70% phí thiết kế khi ký hợp đồng thi công xây dựng (tùy chính sách của đơn vị thiết kế).
  • Đơn giá mang tính chất tham khảo, chi phí có thể thay đổi theo từng thời điểm khác nhau. .
  • Tùy thuộc vào loại vật liệu xây dựng, đơn giá cũng có thể thay đổi.

Những vật liệu cần có khi xây nhà xưởng 

  • Khi thi công xây dựng nhà xưởng, người thiết kế cần lên bảng chi tiết những vật liệu cần phải chuẩn bị khi thi công.

Dưới đây là những vật liệu xây dựng không thể thiếu để xây dựng nhà xưởng 

Vật liệu làm móng, cọc

    • Móng cọc D250, bê tông – cọc thép Vinakyoei, đường kính 6mm
    • Cọc tràm loại 1.
    • Xi măng.
    • Cát
    • Ván khuôn kết cấu thường.
    • Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm).
    • Bê tông lót đá 1×2, M150.
    • Bê tông đá 1×2, mác 250.

Vật liệu xây tường nhà xưởng

    • Gạch tuynel, gạch ống.
    • xi măng.

Vật liệu sơn tường

    • Bột bả
    • Sơn nước chống thấm
    • Sơn dầm, sơn trần
    • Sơn tường nội thất
    • Sơn tường ngoại thất

Vật liệu làm vách tường ngăn, mái nhà

    • Vách ngăn thạch cao
    • Khung cột, khung trần, khung cửa trời
    • Mái tole

Vật liệu làm sàn nhà xưởng

    • Sàn cemboard
    •  Ngoài ra, cũng còn nhiều vật liệu xây dựng khác cần sử dụng để hoàn thành nhà xưởng như kính, cửa ra vào, cửa sổ,…

Mức giá xây dựng 1m2 nhà xưởng trên thị trường hiện nay

Rất khó để xác định được mức giá xây 1m2 nhà xưởng hiện nay. Tuy nhiên, khi xác định được nhu cầu, đặc thù riêng của công việc, bạn có thể nhờ tính toán được sơ bộ giá thành.

Dưới đây là một số loại hình nhà xưởng với mức giá tham khảo:

– Nhà xưởng, nhà kho đơn giản nhỏ hơn 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép V, sắt hộp, vách xây tường 100, vách tole, mái tole: giá từ 1.400.000đ/m2- 1.600.000đ/m2.

– Nhà xưởng thép tiền chế: giá từ 1.600.000đ/m2 – 2.500.000đ/m2.

– Nhà xưởng bê tông cốt thép 1 trệt, 1 – 3 lầu: giá từ 2.500.000đ – 3.000.000đ.

Tùy vào từng loại hình nhà xưởng và từng gói dịch vụ trung bình, khá hay cao cấp thì thiết kế nhà xưởng sẽ có sự khác nhau. Tuy nhiên về các loại vật tư và công việc cơ bản nhất vẫn là giống nhau. Vì Kiến An Vinh hiểu rằng: công trình dù lớn hay nhỏ thì phần kết cấu chung cần đảm bảo đạt những chất lượng tiêu chuẩn nhất.

 

            Bảng phân tích vật tư và công việc thi công Nhà Xưởng

STT Công Việc Đơn Vị Khối Lượng Ghi Chú
1 Móng cọc bê tông cốt thép …. m 1 Cọc D250, Bản mã 6mm)
2 Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 cây 1
3 Phá dỡ bê tông đầu cọc m3 1
4 Đào đất bằng thủ công m3 1
5 Đào đất bằng cơ giới m3 1
6 Đắp đất bằng thủ công m3 1
7 Đắp đất bằng cơ giới m3 1
8 Nâng nền bằng cát san lấp m3 1
9 Nâng nền bằng cấp phối 0-4 m3 1
10 San đổ đất dư m3 1
11 Bê tông lót m3 1
12 Bê tông mác 250 m3 1 Xi măng PC40
13 Ván khuôn kết cấu thường m2 1
14 Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) m2 1
15 Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng tấn 1
16 Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 m3 1 Gạch Đồng Nai
17 Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 m3 1 Gạch Đồng Nai
18 Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 m3 1 Gạch Đồng Nai
19 Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 m3 1 Gạch Đồng Nai
20 Trát tường ngoài m2 1
21 Trát tường trong m2 1
22 Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô m2 1
23 Lát nền gạch ceramic các loại m2 1 Bạch Mã, Đồng Tâm
24 Ốp gạch ceramic các loại m2 1 Bạch Mã, Đồng Tâm
25 Lát đá granite các loại m2 1 Đen P.Yên, Đỏ B.Định
26 Làm trần thạch cao thả m2 1 Chống ẩm
27 Làm trần thạch cao giật cấp m2 1 Chống ẩm, 9mm
28 Làm trần nhựa m2 1
29 Bả bột sơn nước vào tường m2 1 Bột bả tường Nippon
30 Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần m2 1 Bột bả tường Nippon
31 Sơn nước vào tường ngoài nhà m2 1 Sơn Nippon + lót
32 Sơn dầm, trần, tường trong nhà m2 1 Sơn Nippon + lót
33 Chống thấm theo quy trình công nghệ m2 1 Theo công nghệ Sika
34 Vách ngăn thạch cao – 1 mặt m2 1 Tấm 12.9mm, chống ẩm
35 Vách ngăn thạch cao 2 mặt m2 1 Tấm 9mm, chống ẩm
36 Xử lý chống nóng sàn mái m2 1 Gạch bọng, hoặc 6 lỗ
37 Lợp mái ngói m2 1 Ngói Đồng Tâm
38 Lợp ngói rìa, ngói nóc viên 1 Ngói Đồng Tâm
39 Gia công lắp đặt kết cấu thép (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) kg 1 Thép CT3, TCXDVN
40 Giằng (mái + cột + xà gồ) kg 1 Thép CT3, TCXDVN
41 Xà gồ C (thép đen + sơn) kg 1 Thép CT3, TCXDVN
42 Tole hoa (4mm) trải sàn m2 1 Thép CT3, TCXDVN
43 Sàn cemboard 20mm (100Kg/m2) m2 1
44 Lợp mái tole m2 1 Tole Hoasen, Povina
Contact Me on Zalo
Call Now Button0986888714
0986888714