Đại lý sắt thép tại Hạ Long Quảng Ninh

Đại lý sắt thép Hạ Long, Quảng Ninh

Đại lý sắt thép tại Quảng Ninh chuyên cung cấp các loại sắt, thép tại Hòn Gai, Bãi Cháy, Hạ Long, Quảng Yên, Uông Bí, Đông Triều, Cẩm Phả , Vân Đồn, Tiên Yên, Bình Liêu, Ba Chẽ, Đầm Hà, Hải Hà, Móng Cái, Quảng Ninh

Có phải bạn đang muốn tìm hiểu giá thép tại Quảng Ninh, hay muốn có được báo giá thép xây dựng tại Quảng Ninh mới nhất cho riêng mình. Hay bạn muốn tìm một đại lý thép xây dựng úy tín có giá sắt thép rẻ nhất. Để có giá sắt tại quảng ninh tốt nhất hãy gọi ngay cho chúng tôi qua hotline

GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG TẠI QUẢNG NINH THÁNG 5 NĂM 2021.
(Cập nhật giá đại lý cấp 1: Cập nhật Ngày 01 tháng 05 năm 2021)
I. SẮT XÂY DỰNG (Mác CB300; CB400, CB500) (ĐVT: 1.000đ/ 1 tấn)
1. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Việt Sing = 16.220
2. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB300) Hòa Phát = 16.315
3. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295A; CB3) Thái Nguyên = 16.320
4. Sắt tròn cuộn phi 6; phi 8 tròn trơn; phi 8 (Tròn vằn) Việt Sing = 16.315
5. Sắt tròn cuộn phi 6; d8 (Tròn trơn); phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 16.495
6. Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 16.425
7. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Sing = 16.370
8. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Hòa Phát = 16.520
9. Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB4 và CB500) Thái Nguyên = 16.420
II. SẮT VUÔNG ĐẶC (Mác SS400, A36) + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT
1. Sắt vuông đặc 10×10; 12×12; 20×20 (Mác thép SS400; L=6m) = 16.990
2. Sắt vuông đặc 14×14; 16×16; 18×18 (Mác thép SS400; L=6m) = 16.940
3. Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.150
4. Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.050
5. Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 16.950
6. Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 17.300
7. Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC45; L=6m) = 17.770
8. Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC45; L=6m) = 18.150
9. Sắt dẹt 30×3; 30×4; 30×5; 30×6; 30×10 (Mác SS400; L=6m) = 17.100
10. Sắt dẹt 40×3; 40×4; 40×5; 40×6; 40×10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
11. Sắt dẹt 50×3; 50×4; 50×5; 50×6; 50×10 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
12. Sắt dẹt 60×3; 60×5; 60×6; 60×10; 60×12 (Mác SS400; L=6m) = 16.950
13. Sắt dẹt 100×5; 100×6; 100×10; 100×12 (Mác SS400; L=6m) = 16.850
14. Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 40 ly; 12 ly; 16 ly = 17.950
III. SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Mác A36; SS400; SS540)
1. Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400; L=6m) = 16.350
2. Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400; L=6m) = 16.150
3. Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400; L=6m) = 16.150
4. Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400; L=6m) = 16.100
5. Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400; L=6m) = 16.100
6. Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400; L=12m) = 16.050
7. Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 16.050
8. Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 16.050
9. Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 16.350
10. Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400; L=12m) = 16.750
11. Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 16.350
12. Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400; L=12m) = 17.550
13. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400; L=12m) = 18.790
14. Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400; L=12m) = 18.550
15. Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (SS540; L=12m) = 16.850
16. Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (SS540; L=12m) = 16.850
17. Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (SS540; L=12m) = 17.550
18. Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (SS540; L=12m) = 16.850
19. Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (SS540; L=12m) = 17.850
20. Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS540; L=12m) = 18.950
21. Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (SS540; L=12m) = 18.950
IV. SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC (Việt Nam + Nhập khẩu)
1. Sắt chữ U100x46x4,5; Sắt U120x52x4,8 (CT3; L=6m và 12m) = 15.850
2. Sắt chữ U140x58x4,9; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 15.950
3. Sắt chữ U180x68x7; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400; L=6m và 12m) = 16.500
4. Sắt chữ U200x73x7; Sắt chữ U200x80x7,5 (SS400; L=6m và 12m) = 16.550
5. Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS 400; L=6m và 12m) = 17.250
6. Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (SS 400; L=6m và 12m) = 16.550
7. Sắt chữ I150x75x5; Sắt chữ I200x100x5,5×8 (SS400; L=6m; 12m) = 16.650
8. Sắt chữ I300x150x6,5×9; Sắt chữ I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 16.590
9. Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 (SS400; L=6; 12m) = 16.750
10. Sắt chữ H100x100x6x8; Sắt H125x125x6,5×9 (SS400; L=6, 12m) = 16.850
11. Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=6, 12m) = 16.850
12. Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (SS400; L=12m) = 16.990
13. Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (S400; L=6, 12m) = 16.990
V. SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
1. Sắt hộp đen 20×20 và 30×30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.715
2. Sắt hộp đen 20×40 và 30×60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.715
3. Sắt hộp đen 40×40 và 50×50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 22.615
4. Sắt hộp đen 40×80 và 50×100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 22.615
5. Sắt hộp đen 60×60 và 90×90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 22.850
6. Sắt hộp đen 100×100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 22.615
7. Sắt hộp đen 150×150 (dày 2 ly; 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 24.950
8. Sắt hộp đen 100×200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 24.950
9. Sắt hộp kẽm 20×20 và 30×30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.250
10. Sắt hộp kẽm 20×40 và 30×60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.250
11. Sắt hộp kẽm 40×40 và 50×50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 22.250
12. Sắt hộp kẽm 40×80 và 50×100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 22.250
13. Sắt hộp kẽm 100×100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 22.150
14. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100×100 và 150×150 (độ dày đến 5 ly) = 31.200
15. Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100×200 và 150×200 (độ dày đến 5 ly) = 31.200
16. Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 22.715
17. Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 22.715
18. Sắt ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 22.715
19. Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 22.250
20. Ống kẽm phi 59,5; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 22.250
21. Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 22.750
22. Ống kẽm mạ nhúng nóng D50; D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 29.950
23. Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 (đến 5 ly) = 29.950
IV. SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN (Hàng dập nguội)
1. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 18.150
2. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 18.150
3. Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 (dày đến 2,9 ly) = 18.050
4. Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 5,0 ly) = 18.050
5. Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C200 (dày đến 5,0 ly) = 18.050
6. Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 17.950
7. Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150; U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 20.550
8. Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 20.650
9. Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 20.450
10. Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250; U300 (dày đến 5,0 ly) = 20.550
11. Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 20.650
VII. SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM
1. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3,0 ly; 4 ly; 5 ly = 18.650
2. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 18.350
3. Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 15 l;16 ly; 18 ly; 20 ly = 18.550
4. Bản mã tôn 4 ly; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 15l;16 ly; 18 ly = 19.200
5. Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L =1500 x 6000 ) = 17.980
6. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu ); Cắt theo quy cách yêu cầu = 79.000
7. Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu); Cắt theo quy cách yêu cầu = 89.050
8. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 93.500
9. Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 99.500
10. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,35 ly (4 sóng; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 121.500
11. Tôn lạnh, tôn xốp dày 0,40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 135.000
12. Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 75 đến 80Micron) = 6.550
13. Sơn tĩnh điện; sơn màu thép các loại (làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ
* Ghi chú:
1. Bảng giá sắt Bán buôn, cấp cho các Đại Lý, cấp cho các Dự Án, cấp cho các công trình, cấp cho các công trình xây dựng, cấp cho các Công ty sản xuất Kết cấu Thép có hiệu lực từ Ngày 01 tháng 05 năm 2021 tại tỉnh Tuyên Quang. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
2. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có Chiết khấu sản lượng; chiết khấu thanh toán cho từng đơn hàng).
3. Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho đầy đủ Chứng chỉ chất lượng (Hàng trong nước) và CO, CQ” đối với hàng nhập khẩu.
4. Công ty có Xe vận chuyển (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua. Có xe cẩu tự hành để “Hạ hàng” tại chân công trường hoặc kho bên mua.
5. Nhận đơn hàng “Gia công theo quy cách” hoặc “Gia công kết cấu thép” các loại.

Đại lý sắt thép Hạ Long Quảng Ninh
Đại lý sắt thép Hạ Long Quảng Ninh

Đại lý thép tại Hạ Long

Đại lý thép tại Cẩm Phả

Đại lý thép tại Móng Cái

Đại lý thép tại Đông Triều

Đại lý thép tại Uông Bí

Đại lý thép tại Tiên Yên

 

Contact Me on Zalo
Call Now Button0986888714
0986888714